Kí Tự Đặc Biệt Mũi Tên: 499+ Tên Icon ⬷ Đẹp Nhất ⤐
Kí tự đặc biệt mũi tên (còn gọi là arrow symbols hay arrow signs trong tiếng anh) là một kí tự đặc biệt không có trên bàn phím mà chúng ta phải sử dụng tổ hợp phím hoặc trang web online để sao chép các kí tự này rồi sử dụng.
Nếu như bạn đang tìm các kí tự mũi tên đẹp và độc đáo thì nội dung trong bài viết này tại KiTuDB.com sẽ là nơi bạn cần. Tại đây, chúng tôi sẽ cung cấp tất cả các kí tự mũi tên đẹp nhất hiện có trên Internet cũng như các công cụ tạo tên mũi tên đẹp mà bạn có thể sử dụng.
Kí Tự Mũi Tên Đẹp Nhất Hiện Nay
Phổ Biến Nhất
Tất Cả Các Biểu Tượng Mũi Tên
Công Cụ Tạo Tên Với Mũi Tên

Nhập tên cần tạo ở Trên và chọn các biểu tượng trang trí cho tên Bằng các ô Bên Phải, Ở Giữa và Bên Trái. Nhấn nút Tạo Ngay để công cụ thực hiện cho bạn.
Công cụ có hữu ích với bạn không?
Tell us how can we improve this post?
Tên Mũi Tên (Nhiều Biểu Tượng Đẹp)
Chỉ cần Click hay Chạm vào biểu tượng yêu thích, chúng sẽ được tự động sao chép vào máy tính hoặc điện thoại. Bạn có thể dán vào bất cứ đâu mình muốn…
𝔪ũ𝔦 𝔱ê𝔫
𝖒ũ𝖎 𝖙ê𝖓
🐤🍓 𝓂ũ𝐢 𝔱ê𝓃 🍭💢
𝓶ũ𝓲 𝓽ê𝓷
𝓂ũ𝒾 𝓉ê𝓃
𝕞ũ𝕚 𝕥ê𝕟
mũi tên
•]••´º´•» 🎀 𝓂ũ𝒾 𝓉ê𝓃 🎀 »•´º´••]•
ᴍŨɪ ᴛÊɴ
uǝ̮ʇ ıũɯ
m⃣ ũ⃣ i⃣ t⃣ ê⃣ n⃣
m⃞ ũ⃞ i⃞ t⃞ ê⃞ n⃞
🄼ũ🄸 🅃ê🄽
ᴎɘ̂ƚ iũm
m̷̖͎̫̥͔̩̳͓̪̘̄̎ũ̸̯̮̭̑͌i̶̡̝̠͖͇̫̍̍͂̓̆́̀̇̍͝ ̷͔͊͜t̸̡̻̼͗̎͐̃̽̓̾̐̕͝ê̸̺̮̜̎n̵͙̹̹̰̦̲͇̞̤̳̄̃͑̚̚
🅼ũ🅸 🆃ê🅽
ₘũᵢ ₜêₙ
ᵐũⁱ ᵗêⁿ
ⓜ ũ⃝ⓘ ⓣ ê⃝ⓝ
๓ũเ Շêภ
ɱũι ƚêɳ
ʍũɨ ȶêռ
ᎷũᎥ ᏖêᏁ
ɱũı ɬêŋ
๓ũi têຖ
𝐦ũ𝐢 𝐭ê𝐧
𝗺ũ𝗶 𝘁ê𝗻
𝘮ũ𝘪 𝘵ê𝘯
𝙢ũ𝙞 𝙩ê𝙣
𝚖ũ𝚒 𝚝ê𝚗
MũI ƬêП
мũι тêη
mũï †êñ
₥ũł ₮ê₦
爪ũ丨 ㄒê几
ᄊũノ イê刀
【m】【ũ】【i】 【t】【ê】【n】
『m』『ũ』『i』 『t』『ê』『n』
≋m≋ũ≋i≋ ≋t≋ê≋n≋
░m░ũ░i░ ░t░ê░n░
(っ◔◡◔)っ ♥ mũi tên ♥
mũi tên 加ヺ援
mũi░tên (加ヺ援)
【mũi tên】
˜”*°•.˜”*°• mũi tên •°*”˜.•°*”˜
[̲̅m][̲̅ũ][̲̅i] [̲̅t][̲̅ê][̲̅n]
m҉ũ҉i҉ ҉t҉ê҉n҉
ʍũì էêղ
ᗰũI Têᑎ
ᘻũᓰ ᖶêᘉ
m̶ũ̶i̶ ̶t̶ê̶n̶
m̴ũ̴i̴ ̴t̴ê̴n̴
m̷ũ̷i̷ ̷t̷ê̷n̷
m̲ũ̲i̲ ̲t̲ê̲n̲
m̳ũ̳i̳ ̳t̳ê̳n̳
m̾ũ̾i̾ ̾t̾ê̾n̾
m♥ũ♥i♥ ♥t♥ê♥n
m͎ũ͎i͎ ͎t͎ê͎n͎
m͓̽ũ͓̽i͓̽ ͓̽t͓̽ê͓̽n͓̽
Wingdings: ❍︎ũ♓︎◻︎⧫︎◻︎■︎
🍧 ⋆ 🍩 🎀 𝓂ũ𝒾 𝓉ê𝓃 🎀 🍩 ⋆ 🍧
🐎 ⋆ 🐣 🎀 𝓂ũ𝒾 𝓉ê𝓃 🎀 🐣 ⋆ 🐎
★·.·´¯`·.·★ 🎀 𝓂ũ𝒾 𝓉ê𝓃 🎀 ★·.·`¯´·.·★
⚛ 🎀 𝓂ũ𝒾 𝓉ê𝓃 🎀 ⚛
🍒 ⋆ 🍡 🎀 𝓂ũ𝒾 𝓉ê𝓃 🎀 🍡 ⋆ 🍒
🐟🌷 мũ丨 TêN 👊😲
🍔👍 𝓶ũƗ 𝕥êN ♘🍟
💢☆ 𝕄ũ𝓘 тê𝐧 ♦🐤
|!¤*’~“~’*¤!| 𝓂ũᎥ Ⓣê𝔫 |!¤*’~“~’*¤!|
😂🎀 ᗰũί тêⓃ 😝😝
✌🍔 ᗰũเ 𝐓êŇ ♤★
♞♬ 𝐌ũⒾ 𝐓êⓃ 💙🍟
.•°¤*(¯`★´¯)*¤° ΜũƗ 丅êN °¤*(¯´★`¯)*¤°•.
💝☹ Ⓜũi Têᶰ 🐊🔥
•._.••´¯“•.¸¸.•` 𝓂ũ𝒾 𝐓êη `•.¸¸.•´´¯`••._.•
ღ(¯`◕‿◕´¯) ♫ ♪ ♫ мũι ⓣê几 ♫ ♪ ♫ (¯`◕‿◕´¯)ღ
.•°¤*(¯`★´¯)*¤° Μũⓘ ţêη °¤*(¯´★`¯)*¤°•.
🎃🍟 ๓ũι 𝐓êℕ 😡🍫
💜😾 ⓜũί 𝕥êN ♥💜
🍧👍 Μũι 𝔱êŇ 👹🏆
🏆🐉 мũi 𝓉ê𝓝 ♛🍮
💥👻 ᵐũ丨 Tê𝐍 😎♢
🐯♨ ᵐũι ţê𝓝 🌷🍪
🍪🐳 𝓂ũⒾ têŇ ♕💎
💚🏆 ๓ũ𝔦 ᵗê𝔫 💚💲
♝☺ мũ丨 𝐭ê𝓝 👊😂
๑۞๑,¸¸,ø¤º°`°๑۩ 🎀 𝓂ũ𝒾 𝓉ê𝓃 🎀 ۩๑°`°º¤ø,¸¸,๑۞๑
🍩 🎀 𝓂ũ𝒾 𝓉ê𝓃 🎀 🍩
¤¸¸.•´¯`•¸¸.•..>> 🎀 𝓂ũ𝒾 𝓉ê𝓃 🎀 >>..•.¸¸•`¯´•.¸¸¤
Ứng dụng của kí tự mũi tên?
Kí tự đặc biệt mũi tên thường được sử dụng để chỉ hướng hoặc làm nổi bật một phần của văn bản. Trong Unicode, kí tự mũi tên thường được biểu thị bằng các mã unicode thuộc nhóm “Arrows” (Mũi tên). Dưới đây là một số ví dụ về kí tự mũi tên và tên của chúng trong tiếng Anh:
- ➡️ – Rightwards Arrow: Mũi tên sang phải.
- ⬅️ – Leftwards Arrow: Mũi tên sang trái.
- ⬆️ – Upwards Arrow: Mũi tên lên trên.
- ⬇️ – Downwards Arrow: Mũi tên xuống dưới.
- ↗️ – North East Arrow: Mũi tên hướng Đông Bắc.
- ↘️ – South East Arrow: Mũi tên hướng Đông Nam.
- ↙️ – South West Arrow: Mũi tên hướng Tây Nam.
- ↖️ – North West Arrow: Mũi tên hướng Tây Bắc.
Cách chèn kí tự mũi tên với tổ hợp phím ALT + mã Unicode
Để gõ kí tự mũi tên bằng cách sử dụng phím Alt và mã Unicode, bạn có thể làm theo các bước sau:
- Bật bàn phím số: Đảm bảo rằng bàn phím số của bạn đã được bật. Bạn cần sử dụng bàn phím số để nhập mã Unicode.
- Nhấn và giữ phím Alt: Nhấn và giữ phím Alt trên bàn phím của bạn.
- Nhập mã Unicode: Trong khi giữ phím Alt, sử dụng bàn phím số để nhập mã Unicode của kí tự mũi tên mà bạn muốn chèn.
Ví dụ, để chèn mũi tên sang phải (→) với mã Unicode U+2192, bạn cần nhập chuỗi số 2192 trên bàn phím số.
- Nhả phím Alt: Sau khi đã nhập mã Unicode, hãy nhả phím Alt.
Dưới đây là danh sách các mã Unicode tạo ra mũi tên mà bạn có thể sử dụng.
Kí tự | Mã Unicode | Tổ hợp phím Alt |
---|---|---|
← | U+2190 | Alt + 2190 |
↑ | U+2191 | Alt + 2191 |
→ | U+2192 | Alt + 2192 |
↓ | U+2193 | Alt + 2193 |
↕ | U+2194 | Alt + 2194 |
↔ | U+2194 | Alt + 2194 |
↖ | U+2196 | Alt + 2196 |
↗ | U+2197 | Alt + 2197 |
↘ | U+2198 | Alt + 2198 |
↙ | U+2199 | Alt + 2199 |
↺ | U+21BA | Alt + 21BA |
↻ | U+21BB | Alt + 21BB |
Làm sao để chèn kí tự mũi tên trong Word?
Để chèn kí tự mũi tên trong Microsoft Word, bạn có thể làm theo các bước sau:
Mở tài liệu Word trong chương trình Microsoft Word trên máy tính của bạn.
Chọn Tab “Insert” (Chèn) để mở tab “Insert” ở phía trên cùng của cửa sổ Word.
Trong tab “Insert”, bạn sẽ thấy một phần có tên “Symbol” (Biểu tượng). Nhấp vào nút mũi tên bên dưới “Symbol” để mở menu thả xuống. Trong menu thả xuống, chọn “More Symbols” ở phía dưới cùng.

Trong cửa sổ “Symbol”, bạn sẽ thấy một số tab ở phía trên cùng. Chọn mũi tên ở phần Subset (trong ô Basic Latin).

Chọn “Arrows” (Mũi tên) từ menu số xuống và chọn biểu tượng Mũi tên mà bạn muốn.

Click vào Font >> chọn Wingdings. Một danh sách các biểu tượng mũi tên mới xuất hiện, click vào biểu tượng cần chèn, và nhấn nút Insert.